+15 NĂM
Minaco hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực viễn thông, thiết bị an ninh+5.000 KHÁCH HÀNG
Chúng tôi đã hợp tác hơn 5.000 khách hàng và được tin tưởng gắn bó+1.000 DỰ ÁN
Đã thực hiện thành công hơn 1.000 dự án khắp cả nướcMã sản phẩm:MR1010
Trạng thái: Có hàng
Bảo hành:24 tháng
Radar hàng hải ICOM MR-1010RII
– Màn hình màu rộng TFT 10,4″ (độ phân giải 480×640 điểm)
– Thang đo 36 hải lý / Công suất phát 4kW
– Chức năng ATA (Trợ giúp theo dõi tự động) đơn giản hóa .
– Thân mỏng (119.2mm) và trọng lượng nhẹ (4.3kg) .
– Anten dạng thúng tròn đường kính 2 ft (60cm), 10m cáp anten OPC-2381
Giao hàng nhanh
Từ 1 - 3 ngàyMiễn phí vận chuyển
Đơn hàng trên 20 triệuBảo hành
Bảo hành chính hãngThanh toán dễ dàng
Với nhiều hình thức
Radar hàng hải ICOM MR-1010RII
– Màn hình màu rộng TFT 10,4″ (độ phân giải 480×640 điểm)
– Thang đo 36 hải lý .
– Công suất phát 4kW
– Chức năng ATA (Trợ giúp theo dõi tự động) đơn giản hóa .
– Thân mỏng (119.2mm) và trọng lượng nhẹ (4.3kg) .
– Anten dạng thúng tròn đường kính 2 ft (60cm), 10m cáp anten OPC-2381
– CPA (Điểm tiếp cận gần nhất), TCPA (thời gian đến điểm tiếp cận gần nhất) và chức năng báo động vùng …
Bộ bao gồm :
Bộ hiển thị với màn hình màu TFT 10,4″
Bộ Anten dạng thúng tròn đường kính 2fl (60cm)
Cáp anten : OPC-2381 dài 10m
Cáp nguồn
Vật tư lắp đặt và phụ kiện.
- Bảo hành 24 tháng .
- Made in Japan
TÍNH NĂNG CHI TIẾT :
Chức năng ARPA giản thể,màn hình màu TFT LCD góc nhìn rộng và chất lượng Nhật Bản
Tầm quét 36 hải lý với công suất phát 4kW
Chức năng ARPA giản thể (Automatic Radar Plotting Aids)*
Chức năng ARPA giản thể giúp phòng tránh rủi ro va chạm với các tàu và vật thể khác.Lên đến 5 mục tiêu có thể tự động theo dõi trên RADAR trong phạm vi đã chọn cảnh báo.(hoặc 10 mục tiêu theo dõi bằng thủ công khi được chọn).Khi chọn một mục tiêu sẽ hiển thị đầy đủ các thông tin về vị trí,tốc độ,khoảng cách bên dưới màn hình.Khi các mục tiêu vào trong vòng cảnh báo CPA và TCPA trên màn hình mục tiêu nhấp nháy và phát tiếng bíp báo động.
Chức năng DSC (Digital Selective Calling ) *
Khi kết nối với một thiết bị DSC và các tin nhắn DSC nhận được sẽ truyền qua MR-1010RII.Lên đến 20 tin nhắn DSC có thể được hiện trên màn hình plotter của RADAR.Nếu thông tin vị trí MOB được truyền từ máy thu phát cầm tay DSC (bao gồm Icom IC-M93D), MR-1010RII có thể hiển thị vị trí MOB trên radar để hỗ trợ hoạt động tìm kiếm và cứu hộ.
Chức năng hiển thị AIS (Automatic Identification System) *
Khi kết nối với một thiết bị AIS (bao gồm cả Icom IC-M605 và IC-M506 AIS) có thể hiển thị lên đến 100 mục tiêu trên màn hình mục tiêu RADAR.Khi chọn một biểu tượng AIS các thông tin tàu như :Loại AIS,mã MMSI,Tên tàu,hướng,tốc độ,CPA,TCPA và khoảng cách được hiển thị bên dưới màn hình.
*Yêu cầu các dữ liệu vị trí,tốc độ và hướng
Màn hình màu LCD TFT, góc nhìn rộng
Màn hình TFT LCD góc nhìn rộng hiển thị các mục tiêu dễ nhìn với 16 cấp độ tương phản.Độ tương phản và màu sắc màn hình (cài đặt ban ngày, ban đêm và người dùng) có thể được điều chỉnh nhanh bằng nút "BRILL". Ngoài ra,còn có chức năng ẩn các thông tin giúp mục tiêu hiện trên toàn màn hình.
Giao diện người dùng trực quan đa ngôn ngữ
RADAR MR-1010RII có thể chọn các ngôn ngữ:Anh,Indonesia,Hàn Quốc,Tây Ban Nha,Thái và Việt Nam.Với 8 phím lớn giúp dẽ dàng ấn khi mang bao tay.Có nhiều thiết lập có thể cấu hình thông qua màn hình trực quan.
Tùy chọn đầu ra Video
Với tùy chọn bộ sản phẩm đầu ra video UX-252, MR-1010RII có thể được kết nối với màn hình bên ngoài. Các mục tiêu RADAR có thể được quan sát trên thiết bị chính và màn hình bên ngoài cùng một lúc.
Chức năng TLL (Target Latitude Longitude) *
RADAR MR-1010 có thể đánh dấu các điểm với biểu tượng và xuất dữ liệu vị trí NMEA TLL đến thiết bị ngoại vi theo chuẩn NMEA 0183.
Chức năng Lưu vết thật*
Chức năng lưu vết thật hủy sự chuyển động của tàu và mục tiêu cố định .Đồng thời hiển thị sự chuyển động thời gian thật của các mục tiêu.
*Yêu cầu các dữ liệu vị trí,tốc độ và hướng
Các tính năng khác
Điện áp vào 10,2-42V DC có mạch bảo vệ quá áp.
Hai vùng cảnh báo do người dùng thiết lập.
Hiển thị điểm nhớ *
Thiết kế, chế tạo và sản xuất tại Nhật Bản
*Yêu cầu các dữ liệu vị trí,tốc độ và hướng
MR-1010RII | ||
Loại hiển thị | Màn hình màu TFT LCD 10.4 inch | |
Độ phân giải | 480 x 640 điểm | |
Cự ly nhỏ nhất | 25m; 82ft (ở khoảng 1/8 NM) | |
Cự ly lớn nhất | 36NM | |
Thang đo phạm vi | Hải lý | 1/8, 1/4, 1/2, 3/4, 1, 1,5, 2, 3, 4, |
6, 8, 12, 16, 24, 32, 36 | ||
Km | 1/4, 1/2, 3/4, 1, 1,5, 2, 3, 4, | |
6, 8, 12, 16, 24, 32, 36, 48 | ||
Thời gian khởi động | 90 giây | |
Nguồn điện cung cấp | 10,2-42V DC | |
Điện năng tiêu thụ | 55W (xấp xỉ) | |
(ở tốc độ gió không) | ||
Dải nhiệt độ sử dụng | -15 ° C đến + 55 ° C; + 5 ° F đến + 131 ° F | |
Định dạng dữ liệu đầu vào | NMEA 0183, N +1, AUX, IEC61162-2 | |
Định dạng dữ liệu đầu ra | NMEA 0183 |
Anten | |
MR-1010RII | |
Kiểu | 60cm;cánh vòm |
Tốc độ quay | 24, 36rpm typ. |
Độ rộng ngang búp sóng | 4◦ . |
Độ rộng đứng búp sóng | 22◦. |
Búp sóng biên | -22dB typ. |
Dải nhiệt độ có thể sử dụng | -25 ° C đến + 70 ° C; -13 ° F đến + 158 ° F |
Phạm vi độ ẩm khả dụng | Ít hơn 95% (ở 40 ° C, + 104 ° F) |
Tần số | 9410MHz ± 30MHz |
Điều chế | P0N |
Công suất ra cực đại | 4kW |
Độ rộng xung / Tần số lặp lại | 80 ns / 2160Hz, 80 ns / 1440Hz, |
250 ns / 1440Hz, 350 ns / 1440Hz, | |
350 ns / 720 Hz, 900 ns / 720 Hz | |
Bộ điều chế | Chuyển đổi FET |
Tần số trung gian | 60MHz |
Dải thông tần số trung gian | 10MHz, 3MHz |
Điều hưởng | Tự động / thủ công |
Cáp hệ thống được cung cấp | 10m; 32,8 ft; OPC-2381 |
Áp dụng mức IP | |
Tiêu chuẩn bảo vệ thâm nhập | |
Màn hình | IPX4 (chống nước) |
Bộ quét | IPX6 |
Tất cả các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước |
MR-1010RII | ||
DISPLAY TYPE | 10.4-INCH COLOR TFT LCD | |
RESOLUTION | 480 × 640 DOTS | |
MINIMUM RANGE | 25M; 82FT (AT 1⁄8 NM RANGE) | |
MAXIMUM RANGE | 36NM | |
RANGE SCALES | NM | 1⁄8, 1⁄4, 1⁄2, 3⁄4, 1, 1.5, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16, 24, 32, 36 |
KM | 1⁄4, 1⁄2, 3⁄4, 1, 1.5, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16, 24, 32, 36, 48 |
|
PREHEAT TIME | 90 SECONDS | |
POWER SUPPLY | 10.2–42V DC | |
POWER CONSUMPTION (AT ZERO WIND VELOCITY) |
55W (APPROXIMATELY) | |
USABLE TEMPERATURE RANGE | −15°C TO +55°C; +5°F TO +131°F | |
INPUT DATA FORMAT | NMEA 0183, N+1, AUX, IEC61162-2 | |
OUTPUT DATA FORMAT | NMEA 0183 |
MR-1010RII | |
TYPE | 60CM; 2FT RADOME SCANNER |
ROTATION SPEED | 24, 36RPM TYP. |
HORIZONTAL BEAMWIDTH | 4° TYP. |
VERTICAL BEAMWIDTH | 22° TYP. |
SIDELOBE | −22DB TYP. |
USABLE TEMPERATURE RANGE | −25°C TO +70°C; −13°F TO +158°F |
USABLE HUMIDITY RANGE | LESS THAN 95% (AT 40°C; +104°F) |
FREQUENCY | 9410MHZ ±30MHZ |
MODULATION | P0N |
PEAK OUTPUT POWER | 4KW |
PULSE-WIDTH/REPETITION RATE | 80 NS/2160HZ, 80 NS/1440HZ, 250 NS/1440HZ, 350 NS/1440HZ, 350 NS/720HZ, 900 NS/720HZ |
MODULATOR | FET SWITCHING |
INTERMEDIATE FREQUENCY | 60MHZ |
IF BANDWIDTH | 10MHZ, 3MHZ |
TUNING | AUTO/MANUAL SELECTABLE |
SUPPLIED SYSTEM CABLE | 10M; 32.8FT; OPC-2381 |
INGRESS PROTECTION STANDARD | |
DISPLAY UNIT | IPX4 (WATER RESISTANCE) |
SCANNER UNIT | IPX6 (POWERFUL JET WATER PROTECTION) |
Sản phẩm chính hãng Cam kết sản phẩm nguồn gốc rõ ràng
Miễn phí vận chuyển Đơn hàng trên 10 triệu
Hỗ trợ sản phẩm Tư vấn miễn phí
Giao hàng Giao hàng, chuyên nghiệp
Đội ngũ chuyên viên tư vấn được đào tạo bài bản, am hiểu sâu rộng và kinh nghiệm làm việc lâu năm. Với cái "tâm" dành cho công việc và khách hàng, chúng tôi luôn lấy thành công của bạn làm đích đến của mình!
Với tư duy PHỤNG SỰ ĐỂ DẪN ĐẦU, STC luôn nỗ lực làm việc hết mình để đạt hiệu quả cao nhất, đáp ứng sự kỳ vọng của khách hàng.
Chúng tôi luôn đồng hành và hỗ trợ bất cứ khi nào khách hàng cần đến.
+15 NĂM
Minaco hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực viễn thông, thiết bị an ninh+5.000 KHÁCH HÀNG
Chúng tôi đã hợp tác hơn 5.000 khách hàng và được tin tưởng gắn bó+1.000 DỰ ÁN
Đã thực hiện thành công hơn 1.000 dự án khắp cả nướcUy tín hàng đầu Sản phẩm chính hãng
Miễn phí vận chuyển Đơn hàng trên 10 triệu
Giao hàng tận nơi Thu tiền tận nhà ( COD )
Thanh toán linh hoạt Tiền mặt / Chuyển khoản / COD